0    
Trang chủ » Bơm công nghiệp» BƠM LI TÂM» Bơm trục đứng ISG

Máy bơm lùa trục đứng, bơm cấp nước trục đứng ISG100-250, IRG100-250 11kw, 100m3, 20m

Tải báo giá
• Mã SP
: ISG100-250
• Thương hiệu
:
• Bảo hành
: 12 tháng
• Tình trạng
  Liên hệ
Lưu lượng 100m3/h hoặc 27.8 L/s, đẩy cao 20m, động cơ 11kw, tốc độ quay 2900 r/min
Đang xử lý...
 

Thông tin sản phẩm

Điều kiện vận hành lý tưởng cho bơm lùa trục đứng ISG100-250, IRG100-250

Dải công nghệ chất lỏng

Nhiệt độ chất lỏng
  • ISG100-250: nước sạch, nước lạnh/ấm, vận hành ổn trong khoảng 5–90°C (cấu hình chịu nóng có thể đến ~110–120°C).

  • IRG100-250: nước nóng/tuần hoàn nồi hơi 80–140°C, phiên bản chịu nhiệt đến 160°C. Giữ chênh nhiệt ổn định, tránh sốc nhiệt >20–30°C trong vài phút.

Độ sạch và tính chất nước
  • Độ hạt ≤ 0,2–0,5 mm; TSS thấp (lọc rác/strainer 1,5–3 mm trước cửa hút).

  • pH 6,5–8,5; tránh nước ăn mòn/clorua cao nếu dùng vật liệu gang thông thường.

  • Tránh khí lẫn trong nước; nếu có, dùng bình khử khí/điểm xả khí cao nhất.

Điều kiện thủy lực

Điểm làm việc so với đường cong bơm
  • Duy trì trong 80–110% Q_BEP (Best Efficiency Point) để tối đa hiệu suất, giảm rung và mòn.

  • Tránh đóng van vận hành lâu ở vùng đóng (shut-off) hoặc chạy quá tải lưu lượng.

Hút và NPSH
  • NPSH_available ≥ NPSH_required + 1–2 m (với nước nóng ưu tiên biên ≥2 m).

  • Vận tốc ống hút: 0,8–1,2 m/s; đoạn thẳng trước cửa hút ≥ 5D, co loe dài, tránh co lệch tâm hút khí.

  • Lắp van chân/foot valve hoặc hệ mồi để luôn đầy nước đường hút.

Đường đẩy và tổn thất
  • Vận tốc ống đẩy: 1,5–2,5 m/s; đặt van một chiều + van chặn cách bích bơm ≥ 3–5D.

  • Bố trí ống giãn nở (đặc biệt IRG) để triệt ứng suất nhiệt và bảo toàn đồng tâm.

Điều kiện cơ khí – lắp đặt

Căn chỉnh – nền móng
  • Độ đồng tâm trục bơm–động cơ ≤ 0,05 mm; soft foot0,05 mm.

  • Đế thép dày, vữa không co ngót chèn đầy, ống có giá đỡ riêng không treo lực lên bơm.

Rung động – ồn
  • Rung ở thân bơm khi ổn định ≤ 4,5 mm/s r.m.s (tham chiếu ISO 10816/20816 cho máy vừa).

  • Âm thanh đều, không có dải cộng hưởng kéo dài; nếu tăng rung đột ngột kiểm tra cavitation/đồng tâm/gối đỡ ống.

Phớt cơ khí – ổ lăn
  • ISG100-250: C/SiC với NBR/Viton; IRG100-250: SiC/SiC + Viton/EPDM-HT.

  • Nhiệt độ vỏ ổ lăn < 80–85°C (IRG có thể cho phép cao hơn chút theo NSX); mỡ NLGI 2 chịu nhiệt.

Điều kiện điện – điều khiển

Nguồn điện và bảo vệ
  • Điện áp ổn định trong ±5%; dùng MCCB + rơ-le nhiệt, bảo vệ thiếu pha/quá dòng.

  • Động cơ cách điện F/H, cấp bảo vệ IP55 là phù hợp cho phòng bơm.

Biến tần (VFD) và điều áp
  • Điều khiển theo áp suất đường đẩy (PID) với deadband 0,2–0,3 bar.

  • Giới hạn tần số làm việc (ví dụ 40–60 Hz) để bám vùng hiệu suất; ramp mềm chống búa nước.

  • Kích hoạt auto-sleep khi Q thấp, wake-up theo tụt áp thiết lập.

Điều kiện môi trường – bố trí không gian

Không gian bảo trì
  • Chừa khoảng không phía trên để rút rotor/động cơ (bằng palang ray trần).

  • Hai bên bơm ≥ 300–500 mm cho thao tác; sàn khô ráo, thoát nước tốt.

Nhiệt – thông gió
  • Phòng bơm thông gió; nhiệt môi trường ≤ 40°C (IRG cần thông gió tốt hơn vì nhiệt tích).

  • Tránh đặt sát nguồn rung mạnh; nếu trên sàn tầng, cân nhắc pad cao su/lò xo giảm chấn.

Quy trình vận hành lý tưởng

Khởi động
  • Đảm bảo đường hút đầy nước, xả khí trên đỉnh cụm bơm/ống.

  • Mở van hút hoàn toàn; van đẩy mở một phần, khởi động rồi mở dần để bám điểm thiết kế.

  • Theo dõi áp suất, dòng điện, rung trong 5–10 phút đầu.

Vận hành liên tục
  • Giữ áp suất mục tiêu ổn định, dao động nhỏ; kiểm tra chênh áp strainer < 0,1 bar.

  • Ghi log Q–H–I–T–Vibration theo ca để nhận diện lệch dần khỏi BEP.

Dừng bơm
  • Giảm tốc qua VFD (ramp down), đóng dần van đẩy để tránh búa nước.

  • Khóa nguồn, ghi thông số cuối ca; với IRG, tránh dừng–chạy liên tục ngắn chu kỳ gây sốc nhiệt/phớt.

Điểm khác biệt theo model

ISG100-250 (nước sạch/lạnh)
  • Ưu tiên η cao – rung thấp – NPSH tốt. Chọn ống hút ngắn, vận tốc thấp; kiểm soát lọc rác để giữ khe hở thủy lực sạch.

IRG100-250 (nước nóng)
  • Trọng tâm chống xâm thực nhiệt, bù giãn nở ống, phớt/ổ lăn chịu nhiệt; bổ sung khử khí, cách nhiệt đường ống.

Check-list nhanh điều kiện lý tưởng

  • Q làm việc = 0,8–1,1 × Q_BEP; NPSH_a ≥ NPSH_r + 1–2 m.

  • Vận tốc: hút 0,8–1,2 m/s; đẩy 1,5–2,5 m/s.

  • Rung ≤ 4,5 mm/s; nhiệt ổ lăn < 85°C; chênh áp strainer < 0,1 bar.

  • PID VFD ổn định; không sốc nhiệt >20–30°C tức thời.

  • Ống có gối đỡ riêng; có check valve sau bơm; xả khí cao điểm.

Điều kiện vận hành lý tưởng cho bơm lùa trục đứng ISG100-250, IRG100-250 là phối hợp hài hòa giữa thủy lực đúng BEP – hút an toàn (NPSH) – cơ khí chính xác – điều khiển bằng VFD – môi trường đặt máy thoáng và ổn định. Với ISG100-250, ưu tiên hiệu suất và độ êm khi bơm nước sạch/nhiệt thường; với IRG100-250, bổ sung kiểm soát nhiệt và giãn nở để chống xâm thực và giữ kín phớt. Duy trì các ngưỡng khuyến nghị ở trên sẽ giúp hệ thống đạt áp ổn định, điện năng thấp, tuổi thọ phớt/vòng bi cao và vận hành bền bỉ lâu dài





Các loại phớt làm kín sử dụng trong bơm lùa trục đứng model ISG100-250, IRG100-250

Trong bơm lùa trục đứng ISG100-250, IRG100-250, bộ phận phớt làm kín (mechanical seal/packing) giữ vai trò quan trọng, ngăn không cho chất lỏng rò rỉ ra ngoài trong quá trình vận hành, đồng thời bảo vệ trục bơm và ổ trục. Tùy theo môi trường làm việc và yêu cầu kỹ thuật, có thể sử dụng các loại phớt khác nhau.

1. Phớt cơ khí (Mechanical Seal)

Đây là loại phổ biến nhất trong các dòng bơm ly tâm trục đứng hiện đại.

  • Cấu tạo: gồm hai bề mặt làm kín (một tĩnh, một động), lò xo, vòng chặn và bộ phận đàn hồi.

  • Vật liệu thường dùng:

    • Mặt ma sát: carbon, gốm, silicon carbide (SiC) hoặc tungsten carbide (WC).

    • Gioăng: cao su NBR, EPDM, Viton tùy môi trường.

  • Ưu điểm:

    • Độ kín cao, rò rỉ gần như bằng không.

    • Vận hành ổn định, ít bảo trì.

    • Phù hợp cho hệ thống nước sạch, HVAC, PCCC, cấp thoát nước đô thị.

2. Phớt chèn (Gland Packing/Stuffing Box)

Đây là loại phớt truyền thống, hiện ít dùng trong bơm ISG/IRG, nhưng vẫn có thể gặp trong một số ứng dụng đặc biệt.

  • Cấu tạo: vòng chèn bằng sợi bông tẩm graphite hoặc PTFE, ép chặt quanh trục bằng nắp chèn.

  • Ưu điểm:

    • Giá thành rẻ, dễ thay thế.

    • Có thể gia cố nhanh khi rò rỉ nhẹ.

  • Hạn chế:

    • Không kín tuyệt đối, luôn có lượng nước rò rỉ nhỏ để bôi trơn.

    • Tổn thất năng lượng cao hơn.

    • Không phù hợp với hệ thống yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt.

3. Phớt đôi (Double Mechanical Seal)

Sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, có hóa chất ăn mòn hoặc chất lỏng độc hại.

  • Đặc điểm: gồm hai lớp phớt (một trong, một ngoài) và có buồng dầu/quá trình cấp nước làm mát giữa hai phớt.

  • Ứng dụng:

    • Khi bơm các chất lỏng dễ bay hơi, ăn mòn hoặc độc hại.

    • Khi yêu cầu độ an toàn, độ kín cao tuyệt đối.

  • Ưu điểm:

    • Kín tuyệt đối, bảo vệ an toàn cho hệ thống.

    • Tăng tuổi thọ bơm trong môi trường đặc biệt.

  • Hạn chế: chi phí đầu tư và bảo trì cao.

4. Phớt cartridge (Cartridge Seal)

  • Đặc điểm: dạng module đóng gói sẵn, dễ lắp đặt, chỉ cần đưa cả cụm vào trục bơm.

  • Ưu điểm:

    • Tiện lợi, giảm sai số khi lắp đặt.

    • Tăng độ tin cậy của hệ thống.

  • Ứng dụng: thường dùng trong nhà máy công nghiệp, nơi yêu cầu thay thế nhanh và hạn chế thời gian dừng máy.

Bơm lùa trục đứng ISG100-250, IRG100-250 thường sử dụng phớt cơ khí đơn cho hệ thống nước sạch, HVAC và cấp nước thông thường; phớt đôi hoặc cartridge cho môi trường đặc biệt yêu cầu độ kín cao; và phớt chèn trong một số trường hợp chi phí thấp hoặc không yêu cầu độ kín tuyệt đối. Việc lựa chọn đúng loại phớt làm kín sẽ giúp tăng tuổi thọ bơm, giảm rò rỉ, tiết kiệm chi phí bảo trì và đảm bảo an toàn hệ thống.


Thông số kỹ thuật và kích thước bơm model ISG100-250



Bản vẽ bên ngoài của bơm và bản vẽ lắp đặt bơm model ISG100-250


Đường cong hiệu suất bơm model ISG100-250


Cấu trúc bơm chịu nhiệt độ cao bơm model ISG100-250


Phụ kiện và kích thước lắp đặt bơm model ISG100-250


Phương thức lắp đặt bơm model ISG100-250











https://vietnhat.company/bom-nuoc-ly-tam-truc-dung-isg100250-luu-luong-100-m3h.html



Máy bơm lùa trục đứng, bơm cấp nước trục đứng ISG100-250, IRG100-250 11kw, 100m3, 20m

Máy bơm lùa trục đứng, bơm cấp nước trục đứng ISG100-250, IRG100-250 11kw, 100m3, 20m

19.872.000 VND

Đang xử lý...
Đánh giá sản phẩm: Máy bơm lùa trục đứng, bơm cấp nước trục đứng ISG100-250, IRG100-250 11kw, 100m3, 20m
 
 
 
 
 
Tổng đánh giá: (1 đánh giá)rating 5
NVQ
Nguyễn Văn Quân
| 27/10/2025 10:02
Đã mua và dùng tốt. Rất tốt
 
  Gọi ngay
  FB Chat
  Zalo Chat
  Liên hệ